Thép Grit
Độ cứng có sẵn:
GP: HRC46-50
Các sản phẩm mới được sản xuất có góc cạnh, sạn dần dần được làm tròn khi sử dụng và đặc biệt thích hợp cho việc xử lý trước da oxit.
GL: HRC56-60
Cứng hơn sạn thép GP, cũng làm mất đi các cạnh sắc của nó trong quá trình đánh bóng và đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng chuẩn bị bề mặt.
GH: HRC63-65
Độ cứng cao, các cạnh sắc vẫn còn trong quá trình hoạt động, chủ yếu được sử dụng cho thiết bị nổ bắn khí nén.
Sức mạnh sản xuất:
TAA áp dụng công nghệ nấu chảy lò hồ quang và làm nguội kép, đảm bảo thành phần hóa học mài mòn kim loại và độ bền cao, độ bền cao, tuổi thọ dài.
Dữ liệu công nghệ: Thép Grit
Thành phần hóa học% | C | 0,85-1,2 |
Si | 0,40-1,2 | |
Mn | 0,60-1,2 | |
S | ≤0.050 | |
P | ≤0.050 | |
Độ cứng | GP | HRC 46-50 |
GL | HRC 53-60 | |
GH | HRC 63-65 | |
Tỉ trọng | ≥7,4 g / cm3 | |
cấu trúc vi mô | Mactenxit hoặc Troostite đã được tôi luyện đồng nhất | |
Vẻ bề ngoài | Angular |
Phân bố kích thước
Số màn hình | In | Kích thước màn hình | SAE J444 | |||||||||
G10 | G12 | G14 | G16 | G18 | G25 | G40 | G50 | G80 | G120 | |||
6 | 0,132 | 3,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 0,111 | 2,80 | Tất cả vượt qua |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 0,0937 | 2,36 |
| Tất cả vượt qua |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 0,0787 | 2,00 | ≥80% |
| Tất cả vượt qua |
|
|
|
|
|
|
|
12 | 0,0661 | 1,70 | ≥90% | ≥80% |
| Tất cả vượt qua |
|
|
|
|
|
|
14 | 0,0555 | 1,40 |
| ≥90% | ≥80% |
| Tất cả vượt qua |
|
|
|
|
|
16 | 0,0469 | 1.18 |
|
| ≥90% | ≥75% |
| Tất cả vượt qua |
|
|
|
|
18 | 0,0394 | 1,00 |
|
|
| ≥85% | ≥75% |
| Tất cả |
|
|
|
20 | 0,0331 | 0,850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | 0,0280 | 0,710 |
|
|
|
| ≥85% | ≥70% |
| Tất cả Vượt qua |
|
|
30 | 0,0232 | 0,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | 0,0197 | 0,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | 0,0165 | 0,425 |
|
|
|
|
| ≥80% | ≥70% |
| Tất cả vượt qua |
|
45 | 0,0138 | 0,355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | 0,0117 | 0,300 |
|
|
|
|
|
| ≥80% | ≥65% |
| Tất cả vượt qua |
80 | 0,007 | 0,180 |
|
|
|
|
|
|
| ≥75% | ≥65% |
|
120 | 0,0049 | 0,125 |
|
|
|
|
|
|
|
| ≥75% | ≥60% |
200 | 0,0029 | 0,075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ≥75% |
Đơn xin
Làm sạch bằng phương pháp thổi: Được sử dụng để làm sạch quá trình đúc, khuôn đúc, rèn;loại bỏ cát của đúc, thép tấm, thép loại H, kết cấu thép.
Tẩy rỉ: Tẩy rỉ thép đúc, rèn, thép tấm, thép loại H, kết cấu thép.
Phun cát: Phun cát định hình thép, ván tàu, ván thép, vật liệu thép, kết cấu thép.
Tiền xử lý: Xử lý trước bề mặt, ván thép, thép định hình, kết cấu thép, trước khi sơn hoặc phủ.